[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 3; 5; 7; 9 }; B = { 0;1; 2; 4; 5; 6; 8 }. Tìm tập hợp C = A \(\cup B\)
A. C = { 3; 7; 9 } B. C = { 1; 5 } C. C = { 1; 3; 5; 7; 9 } D. D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hơp đó
a) A = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1; 2; 3; 4}
d) D = {0; 2; 4; 6; 8}
e) E = {1; 3; 5; 7; 9; ...; 49}
f) F = {11; 22; 33; 44; ...; 99}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Để tính (A nU C, ta thực hiện các bước sau:
Tìm giao của tập A và tập B: A n B = {3, 4}
Tính hợp của kết quả trên và tập C: (A n U C = {3, 4} U {2, 5, 8, 9, 10} = {2, 3, 4, 5, 8, 9, 10}
Vậy, (A n U C = {2, 3, 4, 5, 8, 9, 10}. Đáp án là C. {2, 3, 4, 5, 8, 9, 10}.
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }; B = { 4; 5; 6; 7 }. Xác định tập hợp T = A \ B
T = { 1; 2; 3 } B. T = { 4; 5} C. T = { 6; 7 } D. T = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 }
Ta có:
Tập hợp A:
\(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
Tập hợp B:
\(B=\left\{4;5;6;7\right\}\)
Mà: T = A \ B
\(\Rightarrow T=\left\{1;2;3\right\}\)
⇒ Chọn A
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}; B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Được copy trên mạng hnhes
a) C = {2; 4; 6; 8; 10}
b) D = {7; 9; 11}
c) E = {1; 3; 5}
d) F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}
a) C= { 2;4;6 }
b) D= { 7;9 }
c) E= { 1;3;5 }
d) F = { 1;2;3;4;5;6;7;9 }
Ai cho mình xin 1 ít GP được ko mình muốn có dù chỉ là 1 GP cũng được
cho các tập hợp: A = { 1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = { 1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A vừa thuộc B
e) Viết 3 tập hợp gồm 2 phần tử , trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B
a) C = \(\left\{2;4;6\right\}\)
b) B= \(\left\{5;7;9\right\}\)
c) E = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)
d) F = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)
e) A = \(\left\{4;7\right\}\)
T = \(\left\{6;9\right\}\)
H = \(\left\{4;9\right\}\)
Chúc bạn học tốt
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)
[1] Cho hai tập hợp A = { 1; 3; 5; 7 } và B = { 1; 2; 3; 4 }. Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. { 1; 2; 3; 4; 5; 7 } B. { 1; 3 } C. { 5; 7 } D. { 2; 4 }